biểu thuế xnk năm 2016 sửa đổi bổ sung, biểu thuế xuất nhập khẩu 2016 mới nhất hiện nay

vé xiếc tại rạp xiếc trung ương

Thứ Bảy, 6 tháng 12, 2014

công tác kiểm định đánh giá chứng nhận chất lượng quản lý trong xây dựng giao hàng tận nơi


Quyển sách công tác kiểm định đánh giá chứng nhận chất lượng quản lý trong xây dựng được chúng tôi tập hợp những vấn đề liên quan đến công việc kiểm định đánh giá chất lượng công trình với mục đích chia sẻ về phương pháp, kỹ năng để thực hiện các công việc này cùng các bạn đồng nghiệp, tổ chức và cá nhân hoạt động quan tâm để biên soạn và phối hợp cùng Nhà Xuất bản Lao Động xuất bản cho phát hành cuốn sách công tác kiểm định đánh giá chứng nhận chất lượng quản lý trong xây dựng Tác giả:Ông Trần Đình Ngô


công tác kiểm định đánh giá chứng nhận chất lượng quản lý trong xây dựng mới


CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ CHỨNG NHẬN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG XÂY DỰNG


mục lục cuốn sách công tác kiểm định đánh giá chứng nhận chất lượng quản lý trong xây dựng


CHƯƠNG 1. CÔNG TÁC KIẾM ĐỊNH CHÁT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1.1. NHỮNG VẤN ĐÈ CHUNG

1.1.1. Khái niệm

1.1.1.1 Công tác kiểm định, giám định các công trình xây dựng

1.1.1.2. Kiểm định, xác định thực trạng chất lượng công trình đang xây dựng

1.1.2. Đối tượng kiểm định, giám định tuổi thọ xây dựng

1.1.2.1 Đổi tượng thực hiện kiểm định

1.1.2.2. Trường họp thực hiện giám định

1.1.3. Mức độ kiểm định, giám định

1.1.4. Công tác kiểm định, giám định

1.1.4.1. Các bước thực hiện kiểm định

1.1.4.2. Đề cương kiểm định

1.1.4.3. Trình tự nội duns kiểm định

1.1.5. Lực chọn tổ chức kiểm định, đánh giá

1.1.5.1 Yêu cầu chung

1.1.5.2. Yêu cầu năng lực của tổ chức kiếm định

1.1.6. Các trường hợp thực hiện kiêm định, giám định

1.1.6.1 Các trường hợp thực hiện kiểm định

1.1.6.2. Các trường hợp thực hiện giám định

1.1.7. Khái quát về các phương pháp thí nghiệm kiểm tra chất lượng của vật liệu kết cấu xây dựng

1.1.7.1. Phương pháp phá hoại mẫu lập biểu đồ đặc trưng của vật liệu, bê tông

1.1.7.2. Thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ lý của vật liệu, bê tông

1.1.7.3 Phương pháp thí nghiệm không phá hủy và lập biểu đồ chuyển đổi vật liệu

1.1.7.4. Khái quát về các phương pháp khảo sát thí nghiệm bằng phương


pháp không phá hủy kết cấu dựa trên các nguyên lý vật lý

1.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG Độ BÊ TÔNG KÉT CÁU CÔNG TRÌNH

1.2.1. LựA CHỌN PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

1.2.1.1. Độ chính xác của phương pháp thí nghiệm

1.2.1.2. Các biện pháp nhằm nâng cao độ chính xác của việc xác định Rht

1.2.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm xác định Rht.

1.2.2. KIÉM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CƯỜNG Độ BÊ TÔNG TRÊN KẾT CẤU

1.2.2.1. Xác định cường độ bê tông yêu cầu

1.2.2.2. Đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình

1.2.3. PHƯƠNG PHÁP KHOAN LÕI (1,3)………………………………………………………..


1.2.3.1. Mầu khoan…………………………………………………………………………………


1.2.3.2. Thí nghiệm ép mẫu khoan tứ các kết cấu……………………………………….


1.2.3.3. Cường độ bê tông khi nén đối với mẫu khoan có kích :h jcc hình dạng khác nhau


1.2.3.4. Cường độ nén của bê tông bằng các mẫu thử có kích thước chuãn


1.2.3.5. Xác định modun biến dạng và hệ số Poisson của bê tông

1.2.4. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ NÉN BÊ TÔNG BẢNG SÚNG BẬT NẨY (23)


1.2.4.1. Yêu cầu chung


1.2.4.2. Yêu cầu về súng thử bê tông và quy định khi thí nghiệm

1.2.4.3. Kiểm tra, đánh giá cường độ và độ đồng nhất của bê tông ơ nơi san xuất và công trường xây dựng


1.2.4.4. Quy tắc loại bỏ các kết quả thí nghiệm dị thường Ví dụ: Phương pháp sử dụng súng bật nẩy xác định cường độ bê tông trên


công trường

1.2.5. PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM (27)……………………………………………………………….


1.2.5.1. Phương pháp siêu âm xác định cường độ chịu nén của kết cấu bê


tông……………………………………….’…………..7………………………………………….


1.2.5.2.Xác định cường độ bê tông theo modun đàn hồi động Ed………………….


1.2.5.3. Nguyên lý tạo sóns siêu âm của phương pháp sử dụng máy siêu âm…


1.2.5.4. Kỹ thuật đo kiểm của phương pháp siêu âm…………………………………..


1.2.5.5. Phương pháp đo kiểm xác định cường độ bêtông trong cấu kiện/kết


cấu xây dựng…………………………………………………………………………………..


1.2.6. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG KẾT Hộp máy siêu âm và khoan lõi….


1.2.6.1 Khoan lõi trên kết cấu công trình…………………………………………………..


1.2.6.1 Quy trình phương pháp khoan, siêu âm kiểm tra chất lượng kết cấu


bê tông cốt thép tại hiện trường…………………………………………………………


1.2.7. PHƯƠNG PHÁP SỪ DỤNG KẾT HỢP MÁY ĐO SIÊU ÂM VÀ SÚNG


BẬT NẨY (22)………………’…………………………………………………………………………


1.2.7.1. Nguyên lý của phương pháp……………………………………………………….


1.2.7.2. Thiết bị và phương pháp đo………………………………………………………..


1.2.7.3. Xác định cường độ nén R của cấu kiện/kết cấu bêtông………………….


1.2.8. PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN TỪ XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG


BẢO VỆ, VỊ TRÍ yÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG (24) ………………………………………………………………………………..


1.2.8.1. Phạm vi áp dụng………………………………………………………………………..


1.2.8.2. Các khái niệm……………………………………………………………………………


1.2.8.3. Thiết bị, hiệu chuẩn thiết bị…………………………………………………………


1.2.8.4. Phương pháp đo…………………………………………………………………………


1.2.8.5.Trình tự xác định đường kính cốt thép bằng máy đo điện tử IZC – 3 ..


1.2.8.6. Ảnh hưởng của các điều kiện thí nghiệm………………………………………

1.3. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG Độ BÊ TÔNG TRÊN KÉT CẤU CONG TRÌNH (18)……….!…………………………………………………………………………………….


1.3.1. Xác định khối lượng vùng kiểm tra……………………………………………………………


1.3.1.1. Xác định khối lượng kết cấu, cấu kiện cần kiếm tra……………………….


1.3.1.2. Lựa chọn vùng kiêm tra……………………………………………………………..


1.3.1.3. Xác định số lưọns mẫu khoan và các vùng kiêm tra trên kết cấu……..


1.3.2. Lựa chọn phương pháp thí nshiệm…………………………………………………………….


1.3.3. Lập biện pháp an toàn cho ngưòi và thiết bị……………………………………………….


1.3.4. Kiểm tra tính năng kỹ thuật của thiết bị thí nghiệm……………………………………..


1.3.5. Tiến hành các thí nshiệm hiện trường và trong phòng, xác định cường độ bê


tông hiện trường (Rht)…………………………………………………………………………………


1.3.5.1. Lấy mẫu bê tông lưu hiện có đe xác định đườns chuẩn…………………..


1.3.5.2. Trường họp công trình đang xây dựng không đủ mẫu lưu hoặc


không có mẫu lưu……………………………………………………………………………


1.3.5.3. Đối với trường hợp công trình đã sử dụng không có mẫu lưu, phải


khoan mẫu từ công trình để xây dựng đường chuấn…………………………….


1.3.5.4. Xây dựng đường chuẩn biểu thị quan hệ siừa các thông số đo của


các phương pháp khôn 2 phá hủy và cường độ bê tông…………………………


1.3.6. Tính toán xác định cường độ bê tông hiện trường Rht (xem mục 1.3.6.)…………


1.4 QUAN TRẮC CÁC BIÉN DẠNG CÔNG TRÌNH (2,3,30)………………………………………


1.4.1. Điều tra biến dạng kết cấu dầm, sàn………………………………………………………….


1.4.2. Quan trắc biến dạng công trình………………………………………………………………..


1.4.2.1. Đo độ nghiêng công trình…………………………………………………………..


1.4.2.2. Đo lún không đều của công trình………………………………………………..


1.4.2.3. Đo biến dạng trong qưá trình thi công………………………………………..


1.4.2.4. Quan trẳc lún theo tải trọng và thời gian………………………………………


1.4.2.5. Quan trắc chuyển dịch ngang…………………………………………………….


1.4.2.6. Quan trắc nứt công trình…………………………………………………………….


1.5. KIỀM TRA CHẤT LƯỢNG VÀ sức CHỊU TẢI CỦA cọc (12,13,14,15,29)………….


1.5.1. Thí nghiệm nén tĩnh cọc khoan nhồi…………………………………………………………


1.5.1.2. Thí nghiệm độ đồng nhất của cọc bằng phương pháp đo song ứng


suất – phương pháp biến dạng nhỏ PIT……………………………………………..


1.5.1.3. Phương pháp kiểm tra độ đồng nhất của cọc khoan nhồi/ khối bê


tông lớn bằng phương pháp siêu âm…………………………………………………


1.5.1.4. Kiểm tra độ chặt của đệm cát bằng phương pháp xuyên tiêu chuấn…


1.5.1.5. Thí nghiệm độ đồng nhất của cọc bằng phương pháp biến dạng nhỏ


SPT…………………………7…………………………7………………………………………..


1.5.1.6. Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc khoan nhồi bằng thiết bị


OSTERBERG……………7……………………………………………………7……………

1.6. KIẺM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ CHÁT LƯỢNG CẤU KIỆN, KÉT CÁU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐANG THI CÔNG, sử DỤNG CÓ NGHI NGỜ VẺ CHÁT LƯỢNG


(1.3.18 )…………………………………………………………………………………………………………….


1.6.1. Khái quát……………………………………………………………………………………………….


1.6.2. Phạm vi kiêm định………………………………………………………………………………….


1.6.3. Các bước công tác kiềm định…………………………………………………………………..


1.6.4. Nội dung lưu trình kiểm định chất lượng công trình, hạns mục. bộ phận, kết cấu………………………………………………………………………………….


1.6.4.1. Sơ đồ lưu trình kiểm định…………………………………………………………..


1.6.4.2. Thuyết minh nội dung lưu trình kiểm định…………………………………..


1.7. KIẺM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TÍNH TRẠNG CHÁT LƯỢNG CÔNG TRÌNH HIỆN HỮU


(17,19,21)…………………………………………………………………………………………………………


1.7.1. Khái quát……………………………………………………………………………………………….


1.7.1.1. Sự xuống cấp của công trình xây dựng………………………………………..


1.7.1.2. Tuổi thọ của CÔI12 trình……………………………………………………………..


1.7.1.3. Nhiệm vụ kiểm định………………………………………………………………….


1.7.1.4. Nội dung côns tác kiểm định đánh giá tình trạng chất lượng kết


cấu, bộ phận công trình và toàn công trình………………………………………..


1.7.2. Công tác kiếm định, đánh giá tình trạng chất lượng công trình……………………


1.7.2.1. Phạm vi áp dụng (xem mục…)…………………………………………………..


1.7.2.2. Đánh giá hiện trạng chất lượng công trình……………………………………


1.7.2.4. Xác định mức độ khảo sát………………………………………………………….


1.7.2.5. Lập kế hoạch chi tiết nội dung khảo sát……………………………………….


1.7.2.6. Nội dung các bước kiểm định tính trạng chất lượng kết cấu, bộ


phận công trình………………………………………………………………………………


1.7.2.7. Các bước công tác kiểm định đánh giá………………………………………..


1.7.3.8. Một số ví dụ: kiểm định tính toán mức độ nguy hiểm của công trình


1.8. KIẾM ĐỊNH CÔNG TRÌNH KHI XÂY CHEN LIỀN KỀ TRONG ĐÔ THỊ


(9.13.14.18 ) …………………………………………………………………………………………….


1.8.1. Thực tế xây dựng tại các đô thị thường gặp những trường họp sau:………………


1.8.2. Nguyên nhân chủ yếu gây hư hỏng các công trình hiện có khi xây dựng mới


liền kề……………………………………………………………………………………………………..


1.8.3. Kiểm tra độ lún ảnh hưởng của móng mới liền kề đến nền móng công trình


hiện có……………………………………………………………………………………………………..


1.8.4. Tính độ lún móng nhà cũ do ánh hưởng của móng nhà mới xây dựng liền kề..


1.8.5. Tính toán biến dạns của công trình cũ khi xây mới liền kề………………………….


1.8.6. Kiểm định công trình hiện có, hư hỏng do xây chen liền kề gây ra……………….


1.8.6.1.Quy trình kiểm định chất lượng công trình……………………………………


1.8.7. Lập kế hoạch khảo sát…………………………………………………………………………….


1.8.7.1. Xác định rõ mục đích yêu cầu của việc khảo sát chất lượna công


trình:…………………………………………………………………………………………….

1.8.7.2. Xác định rõ trách nhiệm của các bên có liên quan trong việc tổ chức


khảo sát: chủ đầu tư, khảo sát thiết kế, thi công………………………………….


1.8.7.3. Lựa chọn phương pháp thí nghiệm……………………………………………..


1.8.8. Điều tra khảo sát hiện trạng……………………………………………………………………..


1.8.8.1. Đo đạc và kiểm tra……………………………………………………………………


1.9. KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH CAO TẦNG (10,11,3,5,6)………………………………………….


1.9.1. Các phương pháp kiểm tra kết cấu BTCT hiện hữu theo tiêu chuẩn nước


ngoài……………………………………………………………………………………………………….


1.9.1.1. Thí nghiệm chất tải kết cấu theo BS8110……………………………………


1.9.1.2. Thí nghiệm chất tải kết cấu theo ACI 318:…………………………………..


1.9.1.3. Kiểm định nhà cao tầng theo qui phạm hoa kỳ……………………………..


1.9.1.4. Hệ thống đánh giá chất lượng xây dựng nhà nước ngoài (Conquas


của Singapore)……………………………………………………………………………….


1.9.2. Các tiêu chí và phương pháp đánh giá chất lượng chung cư cao tầng……………


1.9.2.1. Phương pháp đánh giá chất lượng chung cư cao tầng…………………….


1.9.2.2. Tiêu chí và phương pháp đánh giá chất lượng phần kiến trúc, kết


cấu, thi công, hệ thống kỹ thuật……………………………………………………….


1.9.2.3. Thuyết minh về phương pháp cho điềm đối với từng tiêu chí kiến


trúc, kết cấu, thi công, hệ thống kỹ thuật…………………………………………..


1.10. BẢO TRÌ KẾT CẤU BẼ TÔNG CỐT THÉP TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG


(3,16) …………………………………………………………………………………………………….


1.10.1 Khái quát………………………………………………………………………………………………


1.10.2. Bảo trì kết cấu bê tông cốt thép công trình xây dựng…………………………………


1.10.2.1.Nội dung bảo trì……………………………………………………………………….


1.10.2.2. Phân loại bảo trì:…………………………………………………………………….


1.10.2.3. Các dạng hư hỏng của kết cấu:………………………………………………….


1.10.2.4. Kiểm tra công năng của kết cấu trong quá trình bảo trì……………….


1.10.2.5. Quản lý kỹ thuật công tác bảo trì……………………………………………..


10.10.2.6. Công tác kiểm tra…………………………………………………………………


CHƯƠNG 2. VIỆC HƠP CHUẨN, HỢP QUY, PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ sự PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN, QÙY CHUẨN KỸ THUẬT…………………………..


2.1. KHÁI QUÁT…………………………………………………………………………………………………..


2.2. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẢN VÀ QUY CHUẲN KỸ THUẬT


THEO QUY ĐỊNH LUẬT Tiều CHUẨN VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT…………………..


2.2.1. Những Quy định chung về đánh giá sự phù họp………………………………………..


2.2.1.1. Yêu cầu cơ bản đổi với đánh giá sự phù hợp……………………………….


2.2.1.2. Hình thức đánh giá sự phù họp………………………………………………….


2.2.1.3. Các phương thức đánh 2Ĩá sự phù hợp………………………………………..


2.3. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN……………………………………………………


2.3.1. Chứng nhận hợp chuẩn…………………………………………………………………………..


2.3.2. Công bố họp chuẩn………………………………………………………………………………..

2.3.3. Quyền và nghĩa vụ của tố chức, cá nhân đề nghị chứna nhận hợp chuản……….


2.3.3.1. Tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận họp chuân có các qu>ẽr. íau


đây:………………………………………………………………………………………………


2.3.3.2. Tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận họp chuẩn có các r.sr.ĩi. -.-ụ


sau đây:…………………………………………………………………………………………


2.3.4. Tổ chức chứng nhận sự phù hợp bao gồm…………………………………………………


2.3.4.1. Tổ chức chứng nhận sự phù họp………………………………………………..


2.3.4.2. Tổ chức chứng nhận sự phù hợp phải đáp ứng các điều kiện…………


2.3.4.3. Tổ chức chứng nhận sự phù họp có quyền và nghĩa vụ…………………


2.3.5. Công bố họp quy…………………………………………………………………………………..


2.3.5.1. Nguyên tắc công bố họp quy……………………………………………………..


2.3.5.2. Trình tự công bố họp quy………………………………………………………….


2.3.5.3. Hồ sơ đăng ký côns bố họp quy………………………………………………..


2.3.5.4. Xử lý hồ sơ công bổ họp quy……………………………………………………


2.3.5.5. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy…………………….


CHƯƠNG 3. THI ÉT LẬP HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 : 2008 – CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN………………………………………………………………………………………


3.1. NHỮNG VẤN ĐÈ CHUNG (TCVN ISO 9001:2008)…………………………………………..


3.1.1. Chất lượng – Quản lý chất lượng……………………………………………………………..


3.1.1.1. Chất lượng………………………………………………………………………………


3.1.1.2. Quản lý chất lượng (Quality Management):…………………………………


3.1.2. Cơ sỏ’ của hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2008…………………….


3.1.2.1. Triết lý của TCVN ISO 900……………………………………………………….


3.1.2.2. Tám nguyên tắc quản lý chất lượng của ISO 9000………………………..


3.1.2.3. Quy tắc áp dụng TCVN ISO 9000………………………………………………


3.1.2.4. Mục đích hệ thống quản lý chất lượng…………………………………………


3.1.2.5. Các yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng và các yêu cầu đối


với sản phẩm………………………………………………………………………………….


3.1.2.6. Cách tiếp cận theo hệ thống……………………………………………………….


3.1.2.7. Cách tiếp cận theo quá trình……………………………………………………….


3.1.2.8. Chính sách chat lượng và mục tiêu chất lượng……………………………..


3.1.2.9. Vai trò của lãnh đạo cao nhất trong hệ thống chất lượng……………….


3.1.2.10. Hệ thống tài liệu……………………………………………………………………..


3.1.2.11. Trình tự xây dựng TCVN ISO 9001:2008 đổi với doanh nghiệp/tó


chức……………………………………………………………………………………………..


3.2. THIÉT LẬP HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHÁT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2008


ĐỐI VỚI DÓANH NGH1ỆP/TÒ CHỨC (1,2,3,4,5,6,7)…………………………………………….


3.2.1. CÁC YÊU CẦU CỦA TCVN ISO 9001:2008 – CÁC HƯỚNG DÃN ÁP DỤNG…………………………………………………………………………………………………….


3.2.1.1. Phạm vi áp dụng (1)…………………………………………………………………


3.2.1.2. Yêu cầu chung hệ thống quản lý chất lượng (4.1)………………………..

3.2.1.3. Yêu cầu về hệ thống tài liệu (4.2)……………………………….


3.2.1.4. Cam kết của lãnh đạo (5.1)………………………………………….


3.2.1.5. Hướng vào khách hàng (5.2)………………………………………..


3.2.1.6. Chính sách chất lượns (5.3)…………………………………………


3.2.1.7. Hoạch định (5.4)…………………………………………………………


3.2.1.8. Trách nhiệm, quyền hạn và trao đôi thông tin (5.5)………..


3.2.1.9. Xem xét của lãnh đạo (5.6)…………………………………………


3.2.1.10. Cung cấp nguồn lực (6.1)…………………………………………..


3.2.1.11. Nguồn lực (6.2)………………………………………………………..


3.2.1.12. Cơ sờ hạ tầng (6.3)…………………………………………………..


3.2.1.13. Môi trường làm việc (6.4)………………………………………….


3.2.1.14. Hoạch định việc tạo sản phẩm (7.1)…………………………….


3.2.1.15. Các quá trình liên quan đến khách hàng (7.2)……………….


3.2.1.16. Thiết kế và phát triển (7.3)………………………………………..


3.2.1.17. Mua hàng (7.4)………………………………………………………..


3.2.1.18. Sản xuất và cung cấp dịch vụ (7.5)……………………………..


3.2.1.19. Kiểm soát thiết bị theo dõi và đo lường (7.6)……………..


3.2.1.20. Khái quát đo lường, phân tích và cải tiến (8.1)…………….


3.2.1.21. Theo dõi và đo lường (8.2)………………………………………..


3.2.1.22. Kiểm soát sản phẩm không phù hợp (8.3)…………………..


3.2.1.23. Phân tích dữ liệu (8.4)………………………………………………


3.2.1.24. Cải tiến (8.5)………………………………………………………………………….


3.2.2. THIẾT LẬP HỆ THỐNG TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHÁT LƯỢNG ISO


9001:2008……………………………………………………………….


3.2.2.1. Khái quát………………………………………………


3.2.2.2. Sổ tay chất lượng……………………………………


3.2.2.3. Các quy trình khác (Procedures)………………


3.2.2.4. Những yêu cầu kiểm soát sổ tay………………..


3.2.2.5. Kế hoạch chất lượng dự án……………………….


3.2.2.6. Hồ sơ chất lượng…………………………………….


3.2.2.7. Các ví dụ………………………………………………..


3.2.3. DUY TRÌ VÀ CẢI TIÉN CHẤT LƯỢNG………………


3.2.3.1. Các hoạt động cải tiến chất lượng……………..


3.2.3.2. Trách nhiệm lãnh đạo………………………………


3.2.3.3. Truyền thông nội bộ………………………………..


3.2.3.4. Khen thưởng – giáo dục và đào tạo……………


3.2.3.5. Lập kế hoạch cải tiến chất lượng………………


3.2.3.6. Tổ chức cải tiến chất lượng……………………..


3.2.3.7. Đo lường việc cải tiến chất lượng……………..


3.2.3.8 Đo lường sự thỏa mãn của khách hàng………


3.2.3.9. Đo lưcmg hiệu quả của tài chính………………


3.2.3.10. Xem xét các hoạt độne cải tiến chất lượng


3.2.3.11. Cải tiến liên tục các quá trình…………………

3.2.3.12. Vai trò của kỳ thuật thốn? kê…………………………………………………..


3.3. CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ VÀ CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUÂN LÝ CHÁT LƯỢNG TCVN ISO 9001:2008 (1,2,3,4)……………………………………………………………..


3.3.1. CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ VÀ CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUAN LÝ


CHẤT LƯỢNG TCVN ISO 9001:2008 ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP Tỏ CHỨC…………………………………………………………………………………………………….


3.3.1.1. Khái quát:……………………………………………………………………………….


3.3.1.2. Đánh giá chất lượng nội bộ………………………………………………………


3.3.1.3. Đánh giá hệ thổng chất lượng của bên thứ ba……………………………..


3.3.2. HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN CHỨNG CHỈ…………………………………………


3.3.2.1. Chuẩn bị cho đánh giá………………………………………………………………


3.3.2.2. Đánh giá thử……………………………………………………………………………


3.3.2.3. Quá trình chứng nhận……………………………………………………………….


3.3.2.4. Đánh giá tài liệu………………………………………………………………………


3.3.2.5. Triển khai đánh giá sự tuân thủ và phù họp…………………………………


3.3.2.6. Đề nghị cấp chứng chỉ………………………………………………………………


3.3.2.7. Sự không phù họp……………………………………………………………………


3.3.2.8. Cấp chứng chỉ…………………………………………………………………………


3.3.2.9. Đánh giá giám sát…………………………………………………………………….


CHƯƠNG PHỤ LỤC. VĂN BẢN LIÊN QUAN……………………………………………….


NGHỊ ĐỊNH SỐ 15/2013/NĐ-CP NGÀY 06-02-2013 CỦA CHÍNH PHỦ về quản lý chất lượng công trình xây dựng………………………………………………………



Đặt mua sách liên hệ:

- tại Hà Nội: : 0946 538 588

- tại Sài Gòn: 0965 834 628

- tại Các tỉnh khác: 0935 18 68 38

Chúng tôi giao sách tận nơi sau 30 phút đặt hàng tại Hà Nội, Sài gòn (miễn phí vận chuyển)

sau 1 ngày làm việc tại các Tỉnh Khác Đặc Biệt Miễn Phí Vận Chuyển Trên Cả Nước





công tác kiểm định đánh giá chứng nhận chất lượng quản lý trong xây dựng tóm tắt


Quyển sách công tác kiểm định đánh giá chứng nhận chất lượng quản lý trong xây dựng được chúng tôi tập hợp những vấn đề liên quan đến công việc kiểm định đánh giá chất lượng công trình với mục đích chia sẻ về phương pháp, kỹ năng để thực hiện các công việc này cùng các bạn đồng nghiệp, tổ chức và cá nhân hoạt động quan tâm để biên soạn và phối hợp cùng Nhà Xuất bản Lao Động xuất bản cho phát hành cuốn sách công tác kiểm định đánh giá chứng nhận chất lượng quản lý trong xây dựng Tác giả:Ông Trần Đình Ngô


công tác kiểm định đánh giá chứng nhận chất lượng quản lý trong xây dựng mới


CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ CHỨNG NHẬN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TRONG XÂY DỰNG


mục lục cuốn sách công tác kiểm định đánh giá chứng nhận chất lượng quản lý trong xây dựng


CHƯƠNG 1. CÔNG TÁC KIẾM ĐỊNH CHÁT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1.1. NHỮNG VẤN ĐÈ CHUNG

1.1.1. Khái niệm

1.1.1.1 Công tác kiểm định, giám định các công trình xây dựng

1.1.1.2. Kiểm định, xác định thực trạng chất lượng công trình đang xây dựng

1.1.2. Đối tượng kiểm định, giám định tuổi thọ xây dựng

1.1.2.1 Đổi tượng thực hiện kiểm định

1.1.2.2. Trường họp thực hiện giám định

1.1.3. Mức độ kiểm định, giám định

1.1.4. Công tác kiểm định, giám định

1.1.4.1. Các bước thực hiện kiểm định

1.1.4.2. Đề cương kiểm định

1.1.4.3. Trình tự nội duns kiểm định

1.1.5. Lực chọn tổ chức kiểm định, đánh giá

1.1.5.1 Yêu cầu chung

1.1.5.2. Yêu cầu năng lực của tổ chức kiếm định

1.1.6. Các trường hợp thực hiện kiêm định, giám định

1.1.6.1 Các trường hợp thực hiện kiểm định

1.1.6.2. Các trường hợp thực hiện giám định

1.1.7. Khái quát về các phương pháp thí nghiệm kiểm tra chất lượng của vật liệu kết cấu xây dựng

1.1.7.1. Phương pháp phá hoại mẫu lập biểu đồ đặc trưng của vật liệu, bê tông

1.1.7.2. Thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ lý của vật liệu, bê tông

1.1.7.3 Phương pháp thí nghiệm không phá hủy và lập biểu đồ chuyển đổi vật liệu

1.1.7.4. Khái quát về các phương pháp khảo sát thí nghiệm bằng phương


pháp không phá hủy kết cấu dựa trên các nguyên lý vật lý

1.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG Độ BÊ TÔNG KÉT CÁU CÔNG TRÌNH

1.2.1. LựA CHỌN PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

1.2.1.1. Độ chính xác của phương pháp thí nghiệm

1.2.1.2. Các biện pháp nhằm nâng cao độ chính xác của việc xác định Rht

1.2.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm xác định Rht.

1.2.2. KIÉM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CƯỜNG Độ BÊ TÔNG TRÊN KẾT CẤU

1.2.2.1. Xác định cường độ bê tông yêu cầu

1.2.2.2. Đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình

1.2.3. PHƯƠNG PHÁP KHOAN LÕI (1,3)………………………………………………………..


1.2.3.1. Mầu khoan…………………………………………………………………………………


1.2.3.2. Thí nghiệm ép mẫu khoan tứ các kết cấu……………………………………….


1.2.3.3. Cường độ bê tông khi nén đối với mẫu khoan có kích :h jcc hình dạng khác nhau


1.2.3.4. Cường độ nén của bê tông bằng các mẫu thử có kích thước chuãn


1.2.3.5. Xác định modun biến dạng và hệ số Poisson của bê tông

1.2.4. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ NÉN BÊ TÔNG BẢNG SÚNG BẬT NẨY (23)


1.2.4.1. Yêu cầu chung


1.2.4.2. Yêu cầu về súng thử bê tông và quy định khi thí nghiệm

1.2.4.3. Kiểm tra, đánh giá cường độ và độ đồng nhất của bê tông ơ nơi san xuất và công trường xây dựng


1.2.4.4. Quy tắc loại bỏ các kết quả thí nghiệm dị thường Ví dụ: Phương pháp sử dụng súng bật nẩy xác định cường độ bê tông trên


công trường

1.2.5. PHƯƠNG PHÁP SIÊU ÂM (27)……………………………………………………………….


1.2.5.1. Phương pháp siêu âm xác định cường độ chịu nén của kết cấu bê


tông……………………………………….’…………..7………………………………………….


1.2.5.2.Xác định cường độ bê tông theo modun đàn hồi động Ed………………….


1.2.5.3. Nguyên lý tạo sóns siêu âm của phương pháp sử dụng máy siêu âm…


1.2.5.4. Kỹ thuật đo kiểm của phương pháp siêu âm…………………………………..


1.2.5.5. Phương pháp đo kiểm xác định cường độ bêtông trong cấu kiện/kết


cấu xây dựng…………………………………………………………………………………..


1.2.6. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG KẾT Hộp máy siêu âm và khoan lõi….


1.2.6.1 Khoan lõi trên kết cấu công trình…………………………………………………..


1.2.6.1 Quy trình phương pháp khoan, siêu âm kiểm tra chất lượng kết cấu


bê tông cốt thép tại hiện trường…………………………………………………………


1.2.7. PHƯƠNG PHÁP SỪ DỤNG KẾT HỢP MÁY ĐO SIÊU ÂM VÀ SÚNG


BẬT NẨY (22)………………’…………………………………………………………………………


1.2.7.1. Nguyên lý của phương pháp……………………………………………………….


1.2.7.2. Thiết bị và phương pháp đo………………………………………………………..


1.2.7.3. Xác định cường độ nén R của cấu kiện/kết cấu bêtông………………….


1.2.8. PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN TỪ XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG


BẢO VỆ, VỊ TRÍ yÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG (24) ………………………………………………………………………………..


1.2.8.1. Phạm vi áp dụng………………………………………………………………………..


1.2.8.2. Các khái niệm……………………………………………………………………………


1.2.8.3. Thiết bị, hiệu chuẩn thiết bị…………………………………………………………


1.2.8.4. Phương pháp đo…………………………………………………………………………


1.2.8.5.Trình tự xác định đường kính cốt thép bằng máy đo điện tử IZC – 3 ..


1.2.8.6. Ảnh hưởng của các điều kiện thí nghiệm………………………………………

1.3. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG Độ BÊ TÔNG TRÊN KÉT CẤU CONG TRÌNH (18)……….!…………………………………………………………………………………….


1.3.1. Xác định khối lượng vùng kiểm tra……………………………………………………………


1.3.1.1. Xác định khối lượng kết cấu, cấu kiện cần kiếm tra……………………….


1.3.1.2. Lựa chọn vùng kiêm tra……………………………………………………………..


1.3.1.3. Xác định số lưọns mẫu khoan và các vùng kiêm tra trên kết cấu……..


1.3.2. Lựa chọn phương pháp thí nshiệm…………………………………………………………….


1.3.3. Lập biện pháp an toàn cho ngưòi và thiết bị……………………………………………….


1.3.4. Kiểm tra tính năng kỹ thuật của thiết bị thí nghiệm……………………………………..


1.3.5. Tiến hành các thí nshiệm hiện trường và trong phòng, xác định cường độ bê


tông hiện trường (Rht)…………………………………………………………………………………


1.3.5.1. Lấy mẫu bê tông lưu hiện có đe xác định đườns chuẩn…………………..


1.3.5.2. Trường họp công trình đang xây dựng không đủ mẫu lưu hoặc


không có mẫu lưu……………………………………………………………………………


1.3.5.3. Đối với trường hợp công trình đã sử dụng không có mẫu lưu, phải


khoan mẫu từ công trình để xây dựng đường chuấn…………………………….


1.3.5.4. Xây dựng đường chuẩn biểu thị quan hệ siừa các thông số đo của


các phương pháp khôn 2 phá hủy và cường độ bê tông…………………………


1.3.6. Tính toán xác định cường độ bê tông hiện trường Rht (xem mục 1.3.6.)…………


1.4 QUAN TRẮC CÁC BIÉN DẠNG CÔNG TRÌNH (2,3,30)………………………………………


1.4.1. Điều tra biến dạng kết cấu dầm, sàn………………………………………………………….


1.4.2. Quan trắc biến dạng công trình………………………………………………………………..


1.4.2.1. Đo độ nghiêng công trình…………………………………………………………..


1.4.2.2. Đo lún không đều của công trình………………………………………………..


1.4.2.3. Đo biến dạng trong qưá trình thi công………………………………………..


1.4.2.4. Quan trẳc lún theo tải trọng và thời gian………………………………………


1.4.2.5. Quan trắc chuyển dịch ngang…………………………………………………….


1.4.2.6. Quan trắc nứt công trình…………………………………………………………….


1.5. KIỀM TRA CHẤT LƯỢNG VÀ sức CHỊU TẢI CỦA cọc (12,13,14,15,29)………….


1.5.1. Thí nghiệm nén tĩnh cọc khoan nhồi…………………………………………………………


1.5.1.2. Thí nghiệm độ đồng nhất của cọc bằng phương pháp đo song ứng


suất – phương pháp biến dạng nhỏ PIT……………………………………………..


1.5.1.3. Phương pháp kiểm tra độ đồng nhất của cọc khoan nhồi/ khối bê


tông lớn bằng phương pháp siêu âm…………………………………………………


1.5.1.4. Kiểm tra độ chặt của đệm cát bằng phương pháp xuyên tiêu chuấn…


1.5.1.5. Thí nghiệm độ đồng nhất của cọc bằng phương pháp biến dạng nhỏ


SPT…………………………7…………………………7………………………………………..


1.5.1.6. Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc khoan nhồi bằng thiết bị


OSTERBERG……………7……………………………………………………7……………

1.6. KIẺM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ CHÁT LƯỢNG CẤU KIỆN, KÉT CÁU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐANG THI CÔNG, sử DỤNG CÓ NGHI NGỜ VẺ CHÁT LƯỢNG


(1.3.18 )…………………………………………………………………………………………………………….


1.6.1. Khái quát……………………………………………………………………………………………….


1.6.2. Phạm vi kiêm định………………………………………………………………………………….


1.6.3. Các bước công tác kiềm định…………………………………………………………………..


1.6.4. Nội dung lưu trình kiểm định chất lượng công trình, hạns mục. bộ phận, kết cấu………………………………………………………………………………….


1.6.4.1. Sơ đồ lưu trình kiểm định…………………………………………………………..


1.6.4.2. Thuyết minh nội dung lưu trình kiểm định…………………………………..


1.7. KIẺM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TÍNH TRẠNG CHÁT LƯỢNG CÔNG TRÌNH HIỆN HỮU


(17,19,21)…………………………………………………………………………………………………………


1.7.1. Khái quát……………………………………………………………………………………………….


1.7.1.1. Sự xuống cấp của công trình xây dựng………………………………………..


1.7.1.2. Tuổi thọ của CÔI12 trình……………………………………………………………..


1.7.1.3. Nhiệm vụ kiểm định………………………………………………………………….


1.7.1.4. Nội dung côns tác kiểm định đánh giá tình trạng chất lượng kết


cấu, bộ phận công trình và toàn công trình………………………………………..


1.7.2. Công tác kiếm định, đánh giá tình trạng chất lượng công trình……………………


1.7.2.1. Phạm vi áp dụng (xem mục…)…………………………………………………..


1.7.2.2. Đánh giá hiện trạng chất lượng công trình……………………………………


1.7.2.4. Xác định mức độ khảo sát………………………………………………………….


1.7.2.5. Lập kế hoạch chi tiết nội dung khảo sát……………………………………….


1.7.2.6. Nội dung các bước kiểm định tính trạng chất lượng kết cấu, bộ


phận công trình………………………………………………………………………………


1.7.2.7. Các bước công tác kiểm định đánh giá………………………………………..


1.7.3.8. Một số ví dụ: kiểm định tính toán mức độ nguy hiểm của công trình


1.8. KIẾM ĐỊNH CÔNG TRÌNH KHI XÂY CHEN LIỀN KỀ TRONG ĐÔ THỊ


(9.13.14.18 ) …………………………………………………………………………………………….


1.8.1. Thực tế xây dựng tại các đô thị thường gặp những trường họp sau:………………


1.8.2. Nguyên nhân chủ yếu gây hư hỏng các công trình hiện có khi xây dựng mới


liền kề……………………………………………………………………………………………………..


1.8.3. Kiểm tra độ lún ảnh hưởng của móng mới liền kề đến nền móng công trình


hiện có……………………………………………………………………………………………………..


1.8.4. Tính độ lún móng nhà cũ do ánh hưởng của móng nhà mới xây dựng liền kề..


1.8.5. Tính toán biến dạns của công trình cũ khi xây mới liền kề………………………….


1.8.6. Kiểm định công trình hiện có, hư hỏng do xây chen liền kề gây ra……………….


1.8.6.1.Quy trình kiểm định chất lượng công trình……………………………………


1.8.7. Lập kế hoạch khảo sát…………………………………………………………………………….


1.8.7.1. Xác định rõ mục đích yêu cầu của việc khảo sát chất lượna công


trình:…………………………………………………………………………………………….

1.8.7.2. Xác định rõ trách nhiệm của các bên có liên quan trong việc tổ chức


khảo sát: chủ đầu tư, khảo sát thiết kế, thi công………………………………….


1.8.7.3. Lựa chọn phương pháp thí nghiệm……………………………………………..


1.8.8. Điều tra khảo sát hiện trạng……………………………………………………………………..


1.8.8.1. Đo đạc và kiểm tra……………………………………………………………………


1.9. KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH CAO TẦNG (10,11,3,5,6)………………………………………….


1.9.1. Các phương pháp kiểm tra kết cấu BTCT hiện hữu theo tiêu chuẩn nước


ngoài……………………………………………………………………………………………………….


1.9.1.1. Thí nghiệm chất tải kết cấu theo BS8110……………………………………


1.9.1.2. Thí nghiệm chất tải kết cấu theo ACI 318:…………………………………..


1.9.1.3. Kiểm định nhà cao tầng theo qui phạm hoa kỳ……………………………..


1.9.1.4. Hệ thống đánh giá chất lượng xây dựng nhà nước ngoài (Conquas


của Singapore)……………………………………………………………………………….


1.9.2. Các tiêu chí và phương pháp đánh giá chất lượng chung cư cao tầng……………


1.9.2.1. Phương pháp đánh giá chất lượng chung cư cao tầng…………………….


1.9.2.2. Tiêu chí và phương pháp đánh giá chất lượng phần kiến trúc, kết


cấu, thi công, hệ thống kỹ thuật……………………………………………………….


1.9.2.3. Thuyết minh về phương pháp cho điềm đối với từng tiêu chí kiến


trúc, kết cấu, thi công, hệ thống kỹ thuật…………………………………………..


1.10. BẢO TRÌ KẾT CẤU BẼ TÔNG CỐT THÉP TRONG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG


(3,16) …………………………………………………………………………………………………….


1.10.1 Khái quát………………………………………………………………………………………………


1.10.2. Bảo trì kết cấu bê tông cốt thép công trình xây dựng…………………………………


1.10.2.1.Nội dung bảo trì……………………………………………………………………….


1.10.2.2. Phân loại bảo trì:…………………………………………………………………….


1.10.2.3. Các dạng hư hỏng của kết cấu:………………………………………………….


1.10.2.4. Kiểm tra công năng của kết cấu trong quá trình bảo trì……………….


1.10.2.5. Quản lý kỹ thuật công tác bảo trì……………………………………………..


10.10.2.6. Công tác kiểm tra…………………………………………………………………


CHƯƠNG 2. VIỆC HƠP CHUẨN, HỢP QUY, PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ sự PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN, QÙY CHUẨN KỸ THUẬT…………………………..


2.1. KHÁI QUÁT…………………………………………………………………………………………………..


2.2. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẢN VÀ QUY CHUẲN KỸ THUẬT


THEO QUY ĐỊNH LUẬT Tiều CHUẨN VÀ QUY CHUẨN KỸ THUẬT…………………..


2.2.1. Những Quy định chung về đánh giá sự phù họp………………………………………..


2.2.1.1. Yêu cầu cơ bản đổi với đánh giá sự phù hợp……………………………….


2.2.1.2. Hình thức đánh giá sự phù họp………………………………………………….


2.2.1.3. Các phương thức đánh 2Ĩá sự phù hợp………………………………………..


2.3. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN……………………………………………………


2.3.1. Chứng nhận hợp chuẩn…………………………………………………………………………..


2.3.2. Công bố họp chuẩn………………………………………………………………………………..

2.3.3. Quyền và nghĩa vụ của tố chức, cá nhân đề nghị chứna nhận hợp chuản……….


2.3.3.1. Tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận họp chuân có các qu>ẽr. íau


đây:………………………………………………………………………………………………


2.3.3.2. Tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận họp chuẩn có các r.sr.ĩi. -.-ụ


sau đây:…………………………………………………………………………………………


2.3.4. Tổ chức chứng nhận sự phù hợp bao gồm…………………………………………………


2.3.4.1. Tổ chức chứng nhận sự phù họp………………………………………………..


2.3.4.2. Tổ chức chứng nhận sự phù hợp phải đáp ứng các điều kiện…………


2.3.4.3. Tổ chức chứng nhận sự phù họp có quyền và nghĩa vụ…………………


2.3.5. Công bố họp quy…………………………………………………………………………………..


2.3.5.1. Nguyên tắc công bố họp quy……………………………………………………..


2.3.5.2. Trình tự công bố họp quy………………………………………………………….


2.3.5.3. Hồ sơ đăng ký côns bố họp quy………………………………………………..


2.3.5.4. Xử lý hồ sơ công bổ họp quy……………………………………………………


2.3.5.5. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy…………………….


CHƯƠNG 3. THI ÉT LẬP HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001 : 2008 – CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN………………………………………………………………………………………


3.1. NHỮNG VẤN ĐÈ CHUNG (TCVN ISO 9001:2008)…………………………………………..


3.1.1. Chất lượng – Quản lý chất lượng……………………………………………………………..


3.1.1.1. Chất lượng………………………………………………………………………………


3.1.1.2. Quản lý chất lượng (Quality Management):…………………………………


3.1.2. Cơ sỏ’ của hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2008…………………….


3.1.2.1. Triết lý của TCVN ISO 900……………………………………………………….


3.1.2.2. Tám nguyên tắc quản lý chất lượng của ISO 9000………………………..


3.1.2.3. Quy tắc áp dụng TCVN ISO 9000………………………………………………


3.1.2.4. Mục đích hệ thống quản lý chất lượng…………………………………………


3.1.2.5. Các yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng và các yêu cầu đối


với sản phẩm………………………………………………………………………………….


3.1.2.6. Cách tiếp cận theo hệ thống……………………………………………………….


3.1.2.7. Cách tiếp cận theo quá trình……………………………………………………….


3.1.2.8. Chính sách chat lượng và mục tiêu chất lượng……………………………..


3.1.2.9. Vai trò của lãnh đạo cao nhất trong hệ thống chất lượng……………….


3.1.2.10. Hệ thống tài liệu……………………………………………………………………..


3.1.2.11. Trình tự xây dựng TCVN ISO 9001:2008 đổi với doanh nghiệp/tó


chức……………………………………………………………………………………………..


3.2. THIÉT LẬP HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHÁT LƯỢNG THEO TCVN ISO 9001:2008


ĐỐI VỚI DÓANH NGH1ỆP/TÒ CHỨC (1,2,3,4,5,6,7)…………………………………………….


3.2.1. CÁC YÊU CẦU CỦA TCVN ISO 9001:2008 – CÁC HƯỚNG DÃN ÁP DỤNG…………………………………………………………………………………………………….


3.2.1.1. Phạm vi áp dụng (1)…………………………………………………………………


3.2.1.2. Yêu cầu chung hệ thống quản lý chất lượng (4.1)………………………..

3.2.1.3. Yêu cầu về hệ thống tài liệu (4.2)……………………………….


3.2.1.4. Cam kết của lãnh đạo (5.1)………………………………………….


3.2.1.5. Hướng vào khách hàng (5.2)………………………………………..


3.2.1.6. Chính sách chất lượns (5.3)…………………………………………


3.2.1.7. Hoạch định (5.4)…………………………………………………………


3.2.1.8. Trách nhiệm, quyền hạn và trao đôi thông tin (5.5)………..


3.2.1.9. Xem xét của lãnh đạo (5.6)…………………………………………


3.2.1.10. Cung cấp nguồn lực (6.1)…………………………………………..


3.2.1.11. Nguồn lực (6.2)………………………………………………………..


3.2.1.12. Cơ sờ hạ tầng (6.3)…………………………………………………..


3.2.1.13. Môi trường làm việc (6.4)………………………………………….


3.2.1.14. Hoạch định việc tạo sản phẩm (7.1)…………………………….


3.2.1.15. Các quá trình liên quan đến khách hàng (7.2)……………….


3.2.1.16. Thiết kế và phát triển (7.3)………………………………………..


3.2.1.17. Mua hàng (7.4)………………………………………………………..


3.2.1.18. Sản xuất và cung cấp dịch vụ (7.5)……………………………..


3.2.1.19. Kiểm soát thiết bị theo dõi và đo lường (7.6)……………..


3.2.1.20. Khái quát đo lường, phân tích và cải tiến (8.1)…………….


3.2.1.21. Theo dõi và đo lường (8.2)………………………………………..


3.2.1.22. Kiểm soát sản phẩm không phù hợp (8.3)…………………..


3.2.1.23. Phân tích dữ liệu (8.4)………………………………………………


3.2.1.24. Cải tiến (8.5)………………………………………………………………………….


3.2.2. THIẾT LẬP HỆ THỐNG TÀI LIỆU QUẢN LÝ CHÁT LƯỢNG ISO


9001:2008……………………………………………………………….


3.2.2.1. Khái quát………………………………………………


3.2.2.2. Sổ tay chất lượng……………………………………


3.2.2.3. Các quy trình khác (Procedures)………………


3.2.2.4. Những yêu cầu kiểm soát sổ tay………………..


3.2.2.5. Kế hoạch chất lượng dự án……………………….


3.2.2.6. Hồ sơ chất lượng…………………………………….


3.2.2.7. Các ví dụ………………………………………………..


3.2.3. DUY TRÌ VÀ CẢI TIÉN CHẤT LƯỢNG………………


3.2.3.1. Các hoạt động cải tiến chất lượng……………..


3.2.3.2. Trách nhiệm lãnh đạo………………………………


3.2.3.3. Truyền thông nội bộ………………………………..


3.2.3.4. Khen thưởng – giáo dục và đào tạo……………


3.2.3.5. Lập kế hoạch cải tiến chất lượng………………


3.2.3.6. Tổ chức cải tiến chất lượng……………………..


3.2.3.7. Đo lường việc cải tiến chất lượng……………..


3.2.3.8 Đo lường sự thỏa mãn của khách hàng………


3.2.3.9. Đo lưcmg hiệu quả của tài chính………………


3.2.3.10. Xem xét các hoạt độne cải tiến chất lượng


3.2.3.11. Cải tiến liên tục các quá trình…………………

3.2.3.12. Vai trò của kỳ thuật thốn? kê…………………………………………………..


3.3. CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ VÀ CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUÂN LÝ CHÁT LƯỢNG TCVN ISO 9001:2008 (1,2,3,4)……………………………………………………………..


3.3.1. CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ VÀ CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUAN LÝ


CHẤT LƯỢNG TCVN ISO 9001:2008 ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP Tỏ CHỨC…………………………………………………………………………………………………….


3.3.1.1. Khái quát:……………………………………………………………………………….


3.3.1.2. Đánh giá chất lượng nội bộ………………………………………………………


3.3.1.3. Đánh giá hệ thổng chất lượng của bên thứ ba……………………………..


3.3.2. HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN CHỨNG CHỈ…………………………………………


3.3.2.1. Chuẩn bị cho đánh giá………………………………………………………………


3.3.2.2. Đánh giá thử……………………………………………………………………………


3.3.2.3. Quá trình chứng nhận……………………………………………………………….


3.3.2.4. Đánh giá tài liệu………………………………………………………………………


3.3.2.5. Triển khai đánh giá sự tuân thủ và phù họp…………………………………


3.3.2.6. Đề nghị cấp chứng chỉ………………………………………………………………


3.3.2.7. Sự không phù họp……………………………………………………………………


3.3.2.8. Cấp chứng chỉ…………………………………………………………………………


3.3.2.9. Đánh giá giám sát…………………………………………………………………….


CHƯƠNG PHỤ LỤC. VĂN BẢN LIÊN QUAN……………………………………………….


NGHỊ ĐỊNH SỐ 15/2013/NĐ-CP NGÀY 06-02-2013 CỦA CHÍNH PHỦ về quản lý chất lượng công trình xây dựng………………………………………………………



Đặt mua sách liên hệ:

- tại Hà Nội: : 0946 538 588

- tại Sài Gòn: 0965 834 628

- tại Các tỉnh khác: 0935 18 68 38

Chúng tôi giao sách tận nơi sau 30 phút đặt hàng tại Hà Nội, Sài gòn (miễn phí vận chuyển)

sau 1 ngày làm việc tại các Tỉnh Khác Đặc Biệt Miễn Phí Vận Chuyển Trên Cả Nước



-->Xem thêm...

Thứ Sáu, 5 tháng 12, 2014

GIA PHẢ HỌ TRẦN- GIA PHẢ GIÁO SƯ TRẦN VĂN GIÀU giao hàng tận nơi


GIA PHẢ HỌ TRẦN- GIA PHẢ GIÁO SƯ TRẦN VĂN GIÀU


Giáo sư Trần Văn Giàu là nhà cách mạng lỗi lạc, nhà khoa học, Nhà giáo nhân dân, Anh hùng lao động, là hậu duệ của dòng họ Trần ở xã An Lục Long, huyện Châu Thành, tỉnh Long An. Ông không chỉ là niềm tự hào của quê hương và dòng họ của mình mà còn là “một người con ưu tú của Nam Bộ thành đồng, người lãnh đạo tài năng, người trí thức, nhà khoa học uyên bác, người đảng viên cộng sản kiên trung, tên tuổi và sự nghiệp của đồng chí thật to lớn và mãi mãi ngời sáng” như đ/c Nguyễn Minh Triết đã trang trọng ghi trong sổ tang lễ GS Trần Văn Giàu


gia pha ho tran


Giá bìa : 365,000đ


Giáo Sư ra đi đã để lại nhiều tác phẩm ở các lĩnh vực: triết học, lịch sử, địa chí, tư tưởng… Giáo Sư còn để lại một giải thưởng lớn mang tên mình và ông được xem là người thầy của nhiều nhân vật nổi tiếng.


Tuy nhiên, Giáo Sư lại xuất phát từ giới “cần lao”, đó cũng là tấm gương sáng ngời để nhiều người soi vào, là hành trang để hậu thế mang theo trên bước đường phấn đấu để trở thành những người có ích cho xã hội.


Đọc gia phả dòng họ Trần của GS Trần Văn Giàu chúng ta càng cảm phục và là niềm tin có thể trở thành những người như Giáo Sư, nếu chúng ta miệt mài phấn đấu, học tập và có tinh thần cống hiến như Giáo Sư.


Đọc gia phả họ Trần (Văn Giàu) chúng ta cũng biết thêm một dòng họ với nhiều người con đã chiến đấu và hy hinh cho tổ quốc; biết thêm những địa danh như Mả Bảy (ở xã Long Trì, huyện Châu Thành, tỉnh Long An), và đặc biệt ở phần phụ khảo còn cung cấp thêm cho chúng ta những cứ liệu lịch sử ít người biết đến. Đó là những tư liệu mật của cơ quan mật thám Pháp (đang lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II) về hoạt động của GS Trần Văn Giàu liên quan đến Đảng Cộng sản Đông Dương ở Nam kỳ của Cảnh sát Đông Dương Nam kỳ, của Nha Mật thám Đông Dương… báo cáo cho Phông Phủ Thống đốc Nam Kỳ…


Cuốn sách : Gia phả họ Trần (Văn Giàu) còn là nơi lưu dấu những bút tích và chữ ký của những vị lãnh đạo cao cấp của Đảng và Nhà nước như: các đ/c Nguyễn Minh Triết, Trương Tấn Sang, Đại tướng Lê Hồng Anh, Thượng tướng Phan Trung Kiên…


Gia phả dày gần 600 trang A4,giá sách là 365.000đ/ 1 cuốn ,cuốn sách là công trình do các chuyên gia gia phả của Trung tâm Nghiên cứu và Thực hành Gia phả thuộc Hội Khoa học Lịch sử TP.HCM thực hiện trong hơn 1 năm ròng rã.


Trung tâm Nghiên cứu và Thực hành Gia phả phối hợp với đơn vị liên kết: Pháp Luật Sài Gòn Hà Nội (đơn vị phát hành) & nhà xuất bản VĂN HÓA THÔNG TIN xin giới thiệu cuốn: GIA PHẢ HỌ TRẦN của GS Trần Văn Giàu đến bạn đọc yêu mến ông và các cá nhân, tổ chức quan tâm đến nhân vật văn hóa lỗi lạc này.


Trân trọng giới thiệu cuốn sách cùng bạn đọc.


Gia phả dày gần 600 trang A4,giá sách là 365.000đ/ 1 cuốn



Đặt mua sách liên hệ:

- tại Hà Nội: : 0946 538 588

- tại Sài Gòn: 0965 834 628

- tại Các tỉnh khác: 0935 18 68 38

Chúng tôi giao sách tận nơi sau 30 phút đặt hàng tại Hà Nội, Sài gòn (miễn phí vận chuyển)

sau 1 ngày làm việc tại các Tỉnh Khác Đặc Biệt Miễn Phí Vận Chuyển Trên Cả Nước





GIA PHẢ HỌ TRẦN- GIA PHẢ GIÁO SƯ TRẦN VĂN GIÀU tóm tắt

GIA PHẢ HỌ TRẦN- GIA PHẢ GIÁO SƯ TRẦN VĂN GIÀU


Giáo sư Trần Văn Giàu là nhà cách mạng lỗi lạc, nhà khoa học, Nhà giáo nhân dân, Anh hùng lao động, là hậu duệ của dòng họ Trần ở xã An Lục Long, huyện Châu Thành, tỉnh Long An. Ông không chỉ là niềm tự hào của quê hương và dòng họ của mình mà còn là “một người con ưu tú của Nam Bộ thành đồng, người lãnh đạo tài năng, người trí thức, nhà khoa học uyên bác, người đảng viên cộng sản kiên trung, tên tuổi và sự nghiệp của đồng chí thật to lớn và mãi mãi ngời sáng” như đ/c Nguyễn Minh Triết đã trang trọng ghi trong sổ tang lễ GS Trần Văn Giàu


gia pha ho tran


Giá bìa : 365,000đ


Giáo Sư ra đi đã để lại nhiều tác phẩm ở các lĩnh vực: triết học, lịch sử, địa chí, tư tưởng… Giáo Sư còn để lại một giải thưởng lớn mang tên mình và ông được xem là người thầy của nhiều nhân vật nổi tiếng.


Tuy nhiên, Giáo Sư lại xuất phát từ giới “cần lao”, đó cũng là tấm gương sáng ngời để nhiều người soi vào, là hành trang để hậu thế mang theo trên bước đường phấn đấu để trở thành những người có ích cho xã hội.


Đọc gia phả dòng họ Trần của GS Trần Văn Giàu chúng ta càng cảm phục và là niềm tin có thể trở thành những người như Giáo Sư, nếu chúng ta miệt mài phấn đấu, học tập và có tinh thần cống hiến như Giáo Sư.


Đọc gia phả họ Trần (Văn Giàu) chúng ta cũng biết thêm một dòng họ với nhiều người con đã chiến đấu và hy hinh cho tổ quốc; biết thêm những địa danh như Mả Bảy (ở xã Long Trì, huyện Châu Thành, tỉnh Long An), và đặc biệt ở phần phụ khảo còn cung cấp thêm cho chúng ta những cứ liệu lịch sử ít người biết đến. Đó là những tư liệu mật của cơ quan mật thám Pháp (đang lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II) về hoạt động của GS Trần Văn Giàu liên quan đến Đảng Cộng sản Đông Dương ở Nam kỳ của Cảnh sát Đông Dương Nam kỳ, của Nha Mật thám Đông Dương… báo cáo cho Phông Phủ Thống đốc Nam Kỳ…


Cuốn sách : Gia phả họ Trần (Văn Giàu) còn là nơi lưu dấu những bút tích và chữ ký của những vị lãnh đạo cao cấp của Đảng và Nhà nước như: các đ/c Nguyễn Minh Triết, Trương Tấn Sang, Đại tướng Lê Hồng Anh, Thượng tướng Phan Trung Kiên…


Gia phả dày gần 600 trang A4,giá sách là 365.000đ/ 1 cuốn ,cuốn sách là công trình do các chuyên gia gia phả của Trung tâm Nghiên cứu và Thực hành Gia phả thuộc Hội Khoa học Lịch sử TP.HCM thực hiện trong hơn 1 năm ròng rã.


Trung tâm Nghiên cứu và Thực hành Gia phả phối hợp với đơn vị liên kết: Pháp Luật Sài Gòn Hà Nội (đơn vị phát hành) & nhà xuất bản VĂN HÓA THÔNG TIN xin giới thiệu cuốn: GIA PHẢ HỌ TRẦN của GS Trần Văn Giàu đến bạn đọc yêu mến ông và các cá nhân, tổ chức quan tâm đến nhân vật văn hóa lỗi lạc này.


Trân trọng giới thiệu cuốn sách cùng bạn đọc.


Gia phả dày gần 600 trang A4,giá sách là 365.000đ/ 1 cuốn



Đặt mua sách liên hệ:

- tại Hà Nội: : 0946 538 588

- tại Sài Gòn: 0965 834 628

- tại Các tỉnh khác: 0935 18 68 38

Chúng tôi giao sách tận nơi sau 30 phút đặt hàng tại Hà Nội, Sài gòn (miễn phí vận chuyển)

sau 1 ngày làm việc tại các Tỉnh Khác Đặc Biệt Miễn Phí Vận Chuyển Trên Cả Nước



-->Xem thêm...

Định Mức Dự Toán Xây Dựng Công Trình Phần Xây Dựng 2014 giao hàng tận nơi


Công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định 1172/2012/QĐ-BXD ngày 26-12-2012, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập v quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình


dinh-muc-du-toan-phan-xay-dung-2013



Giá bìa : 380,000đ



Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xy dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế – kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2 vn khuơn, 1m2 trát tường,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Định mức dự toán được công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng

Sửa đổi, bổ sung 4 chương của tập Định mức dự toán công trình xây dựng – Phần Xây dựng đã được Công bố tại Văn bản số 1176/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng, cụ thể gồm:

- Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi;

- Chương VI: Công tác bê tông tại chỗ;

- Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn;

- Chương X: Công tác làm trần, làm mái và các công tác hoàn thiện khác.

2. Định mức dự toán được công bố tại Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng

Sửa đổi, bổ sung 2 chương của tập Định mức dự toán công trình xây dựng – Phần Xây dựng đã được Công bố tại Văn bản số 1177/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng, cụ thể gồm:

- Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình;

- Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng.

Để cập nhật các tài liệu mới nhất về công tác chuyên ngành xây dựng .NXB LAO ĐỘNG cho biên soạn và được chia làm 2 cuốn như sau

Cuốn 1 :Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng mới nhất năm 2013

được công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng

Sách có độ dày 500 trang in bằng giấy trắng, khổ 20 x 28 cm. In xong và nộp lưu chiểu vào tháng 5-2013..Giá phát hành 380,000đ/1 cuốn.

(Có hóa đơn) Giao tận nơi miễn phí.



Đặt mua sách liên hệ:

- tại Hà Nội: : 0946 538 588

- tại Sài Gòn: 0965 834 628

- tại Các tỉnh khác: 0935 18 68 38

Chúng tôi giao sách tận nơi sau 30 phút đặt hàng tại Hà Nội, Sài gòn (miễn phí vận chuyển)

sau 1 ngày làm việc tại các Tỉnh Khác Đặc Biệt Miễn Phí Vận Chuyển Trên Cả Nước





Định Mức Dự Toán Xây Dựng Công Trình Phần Xây Dựng 2014 tóm tắt

Công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định 1172/2012/QĐ-BXD ngày 26-12-2012, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập v quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình


dinh-muc-du-toan-phan-xay-dung-2013



Giá bìa : 380,000đ



Định mức dự toán xây dựng công trình – Phần xy dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế – kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 100m2 vn khuơn, 1m2 trát tường,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Định mức dự toán được công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng

Sửa đổi, bổ sung 4 chương của tập Định mức dự toán công trình xây dựng – Phần Xây dựng đã được Công bố tại Văn bản số 1176/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng, cụ thể gồm:

- Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi;

- Chương VI: Công tác bê tông tại chỗ;

- Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn;

- Chương X: Công tác làm trần, làm mái và các công tác hoàn thiện khác.

2. Định mức dự toán được công bố tại Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng

Sửa đổi, bổ sung 2 chương của tập Định mức dự toán công trình xây dựng – Phần Xây dựng đã được Công bố tại Văn bản số 1177/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng, cụ thể gồm:

- Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình;

- Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng.

Để cập nhật các tài liệu mới nhất về công tác chuyên ngành xây dựng .NXB LAO ĐỘNG cho biên soạn và được chia làm 2 cuốn như sau

Cuốn 1 :Định mức dự toán xây dựng công trình Phần xây dựng mới nhất năm 2013

được công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng

Sách có độ dày 500 trang in bằng giấy trắng, khổ 20 x 28 cm. In xong và nộp lưu chiểu vào tháng 5-2013..Giá phát hành 380,000đ/1 cuốn.

(Có hóa đơn) Giao tận nơi miễn phí.



Đặt mua sách liên hệ:

- tại Hà Nội: : 0946 538 588

- tại Sài Gòn: 0965 834 628

- tại Các tỉnh khác: 0935 18 68 38

Chúng tôi giao sách tận nơi sau 30 phút đặt hàng tại Hà Nội, Sài gòn (miễn phí vận chuyển)

sau 1 ngày làm việc tại các Tỉnh Khác Đặc Biệt Miễn Phí Vận Chuyển Trên Cả Nước



-->Xem thêm...